Chế độ ăn kiêng i೦d – Một số thực đơn

Chia sẻ chế độ ăn kiêng i೦d và một số thực đơn hàng ngày do ᶀệꝴh viện đề xuất cho ᶀệꝴh nhân ᵭiều ṯrị ünġ ṭẖư tuyến giáp.

I. Chế độ ăn kiêng i೦d trước mỗi đợt xét nghiệm xạ hình và ᵭiều ṯrị i೦d

1. Nguyên tắc của chế độ ăn kiêng i೦d:

  • Mục đích: chuẩn bị cho ᶀệꝴh nhân trước ᵭiều ṯrị Iod phóng xạ hoặc chụp xạ hình Iod phóng xạ nhằm tăng hiệu quả ᵭiều ṯrị hoặc chụp xạ hình.
  • Thời gian áp dụng: 2 tuần (14 ngày) trước khi uống Iod phóng xạ (I-131) và 3 ngày sau ᵭiều ṯrị.
  • Giới hạn Iod: dưới 50mcg/ ngày. Ăn thức ăn với mức i೦d thấp, không phải là KHÔNG i೦d, hay chế độ ăn kiêng i೦d hoàn toàn. Mục tiêu là dưới 50mcg i೦d/ngày.
  • Tránh các thức ăn có mức i೦d cao (cao hơn 20mcg/bữa ăn), nên ăn các thức ăn với mức i೦d thấp (5mcg/bữa ăn). Hạn chế số lượng đồ ăn với mức i೦d vừa phải (từ 5mcg đến 20mcg/bữa ăn).
  • Luôn đọc kỹ thành phần dinh dưỡng trên nhãn sản phẩm, đặc biệt là các thực phẩm đóng gói chế biến sẵn.
  • Nước: 2 lít/ngày

chế độ ăn kiêng i೦d ảnh bìa

2. Các thức ăn nên kiêng trong chế độ ăn kiêng i೦d:

  • Muối i೦d, muối biển, và bất cứ loại thức ăn nào có chứa muối i೦d và muối biển nguyên chất (chưa xử lý).
  • Hải sản và các sản phẩm từ biển (cá, sò, rong biển, viên rong biển, rau câu, và các loại thực phẩm hoặc thành phần từ biển).
  • Các sản phẩm từ sữa (sữa, phomai, sữa chua, bơ, kem).
  • Lòng đỏ trứng, trứng và các sản phẩm có chứa lòng đỏ trứng.
  • Các loại bánh mì có chứa i೦d/chất bột i೦date hoặc các thành phần với mức i೦d cao. Các loại bánh nướng ṭẖươꝴg mại và bánh nướng tự làm với mức i೦d thấp thì không cần kiêng.
  • Màu thực phẩm tổng hợp số 3 – màu đỏ Red Dye #3 (E127 ở Vương quốc Anh).
  • Hầu hết các loại sô cô la (có chứa sữa). Bột cacao và một vài loại sô cô la đen thì dùng được.
  • Một số loại mật đường (nếu là mật sulfur hóa, như mật đường blackstrap). Phổ biến hơn là mật không sulfur hóa có thể sử dụng (Lưu huỳnh – sulfur là một thuật ngữ được sử dụng trên nhãn và không liên quan đến i೦d).
  • Đậu nành và các sản phẩm đậu nành như đậu hũ, sữa đậu nành, nước tương. Các loại đậu khác.
  • Đại hoàng (rhubard), vỏ khoai tây (khoai tây bỏ vỏ thì ăn được).
  • Các loại vitamin, các thực phẩm chức năng có chứa i೦d.
  • Nếu đang sử dụng ṭhüốc có chứa i೦d, cần trao đổi với bác sĩ ᵭiều ṯrị.

 3. Các thức ăn không kiêng trong chế độ ăn kiêng i೦d:

  • Trái cây, trừ đại hoàng (rhubarb) và anh đào (cherries).
  • Các loại rau: tốt nhất là rau tươi hoặc rau đông lạnh không có muối, ngoại trừ đậu nành và một vài loại đậu khác.
  • Các loại hạt không chứa muối và bơ hạt không muối.
  • Lòng trắng trứng.
  • Các loại thịt tươi, lên tới 6 ounces/ngày (tương đương 170 g/ngày; 1 ounce =28.350 grs).
  • Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc lên đến 4 phần ăn mỗi ngày, cung cấp các thành phần i೦d không cao.
  • Mỳ ống, cung cấp các thành phần i೦d không cao.
  • Đường, mứt, sữa ong chúa, mật ong, xi-rô cây phong (maple syrup).
  • Hạt tiêu đen, các loại thảo mộc và gia vị tươi hoặc khô.
  • Dầu ăn. Tất cả các loại dầu thực vật, bao gồm cả dầu nành.
  • Nước sô-đa (ngoại trừ có Red Dye # 3 hoặc E127 ở Vương quốc Anh), cola, cola ăn kiêng, cà phê thường (non-instant), trà thường (non-instant), bia, rượu, đồ uống có cồn khác, nước chanh, nước ép trái cây.
  • Hãy đọc danh sách thành phần trên tất cả các thực phẩm đóng gói.

4. Đồ ăn nhanh đơn giản, thuận tiện không kiêng:

  • 1. Trái cây hoặc nước ép tươi.
  • 2. Trái cây khô như nho khô.
  • 3. Rau tươi.
  • 4. Táo xay.
  • 5. Bắp rang (popcorn).
  • 6. Các loại hạt không muối.
  • 7. Nước sô-đa (ngoại trừ có chứa Red Dye #3 hoặc E127 ở Vương quốc Anh).
  • 8. Nước trái cây.
  • 9. Bơ đậu phộng hoặc bơ hạt đậu khác không muối (Táo, cà rốt, bánh quy giòn, và bánh gạo) .
  • 10. Bánh quy giòn Matzo hoặc các loại bánh khác không muối.
  • 11. Bánh mì hoặc bánh muffin tự làm với mức i೦d thấp.

5. Các bữa ăn đơn giản, thuận tiện không kiêng:

  • 1. Toppings-quế bột yến mạch, mật ong, táo xay, xi-rô cây phong (maple syrup) và quả óc chó, trái cây.
  • 2. Thịt tươi nướng, rau quả, trái cây tươi hoặc táo nướng .
  • 3. Salad với gà hoặc thịt bò nướng, dầu và giấm.
  • 4. “Sandwich” với bánh quy Matzo giòn, bơ đậu phộng, sữa ong chúa.

(Nguồn: http://www.thyca.org/download/document/229/Cookbook1pgEng.pdf).

II. Một số nguyên tắc lựa chọn thực phẩm trong chế độ ăn kiêng i೦d:

chế độ ăn kiêng i೦d nhóm đường bột

chế độ ăn kiêng i೦d nhóm chất đạm

chế độ ăn kiêng i೦d nhóm chất béo

chế độ ăn kiêng i೦d nhóm vitamin và khoáng chất

chế độ ăn kiêng i೦d lưu ý

III. Thực đơn tham khảo chế độ ăn kiêng i೦d từ một số ᶀệꝴh viện:

 1. Thực đơn tham khảo chế độ ăn kiêng i೦d ᶀệꝴh viện 108

thực đơn chế độ ăn kiêng i೦d ᶀệꝴh viện 108

thực đơn chế độ ăn kiêng i೦d ᶀệꝴh viện 108

thực đơn chế độ ăn kiêng i೦d ᶀệꝴh viện 108

thực đơn chế độ ăn kiêng i೦d ᶀệꝴh viện 108

thực đơn chế độ ăn kiêng i೦d ᶀệꝴh viện 108

thực đơn chế độ ăn kiêng i೦d ᶀệꝴh viện 108

  • Một số thực đơn chế độ ăn kiêng i೦d khác để bạn tham khảo đổi món:

thực đơn chế độ ăn kiêng i೦d ᶀệꝴh viện 108

2. Một số thực đơn chế độ ăn kiêng i೦d tính theo calo:

  • Thực đơn chế độ ăn kiêng i೦d 1400-1600kcal/ngày:

 Thực đơn chế độ ăn kiêng i೦d 1400 -1600 kcal

Thực đơn chế độ ăn kiêng i೦d 1400 -1600 kcal

Thực đơn chế độ ăn kiêng i೦d 1400 -1600 kcal

Thực đơn chế độ ăn kiêng i೦d 1400 -1600 kcal

Thực đơn chế độ ăn kiêng i೦d 1400 -1600 kcal

Thực đơn chế độ ăn kiêng i೦d 1400 -1600 kcal

Thực đơn chế độ ăn kiêng i೦d 1400 -1600 kcal

  • Thực đơn chế độ ăn kiêng i೦d 1800-2000kcal/ngày:

Thực đơn chế độ ăn kiêng i೦d 1800-2000kcal/ngày

Thực đơn chế độ ăn kiêng i೦d 1800-2000kcal/ngày

Thực đơn chế độ ăn kiêng i೦d 1800-2000kcal/ngày

Thực đơn chế độ ăn kiêng i೦d 1800-2000kcal/ngày

Thực đơn chế độ ăn kiêng i೦d 1800-2000kcal/ngày

Thực đơn chế độ ăn kiêng i೦d 1800-2000kcal/ngày

Thực đơn chế độ ăn kiêng i೦d 1800-2000kcal/ngày

ĐẶT MUA SẢN PHẨM

+ Canxi cá Tuyết Plus  14 gói/hộp /Giá bán lẻ 290.000/ hộp
MUA 10 TẶNG 1 bằng hình thức tích điểm (không cần mua 1 lúc)
– Phí vận chuyển: 20.000đ (miễn phí cho đơn hàng từ 4 hộp trở lên)


+ Canxi cá Tuyết 100 viên/hộp /Giá bán lẻ 385.000/ hộp
MUA 8 TẶNG 1 bằng hình thức tích điểm (không cần mua 1 lúc)
– Phí vận chuyển: 20.000đ (miễn phí cho đơn hàng từ 3 hộp trở lên)

SẢN PHẨM ĐƠN GIÁ SỐ LƯỢNG THÀNH TIỀN
Canxi Cá Tuyết PLUS Hộp 14 gói 290.000đ/hộp 290.000đ
Canxi Cá Tuyết Hộp 100 viên 385.000đ/hộp 385.000đ
Tổng 675.000đ
Phí trên đã bao gồm chi phí vận chuyển









    Sản phẩm này không phải là ṭhüốc, không thay thế ṭhüốc chữa ᶀệꝴh.Tác dụng khác nhau tùy cơ địa mỗi người

    Trả lời

    You cannot copy content of this page

    098.124.9588
    Liên hệ